Coupon
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu.
+ Là một loại chứng thực dùng cho việc nhận tiền lãi đối với một chứng khoán có lãi cố định như trái phiếu thuê mà từ trái phiếu đó, phiếu lãi có thể được xé ra.
Các câu ví dụ:
1. The bonds, to be issued on September 26, would carry a Coupon rate of 10 percent in the first year, the company said in a statement.
Nghĩa của câu:Công ty cho biết trong một tuyên bố, trái phiếu sẽ được phát hành vào ngày 26 tháng 9, sẽ có lãi suất phiếu giảm giá là 10% trong năm đầu tiên.
Xem tất cả câu ví dụ về Coupon