ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cousin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cousin


cousin /'kʌzn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
  các hạ (tiếng vua xưng hô với nhau)
first cousin; cousin german
  anh (chị) con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu ruột
first cousin once removed
  cháu gọi bằng bác (chú, cô, dì)
first cousin twice removed
  cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì)
second cousin
  anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ
second cousin once removed
  cháu gọi bằng bác (chú, côm dì) họ
second cousin twice removed
  cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì) họ
to call cousin with somebody
  tự nhiên là có họ với ai

Các câu ví dụ:

1. He came up with the idea of travelling with this special friend after receiving a teddy bear from a cousin who thought he should have someone or… something to accompany him on his solo adventures.


2. A charming cousin to the world famous Ha Long Bay, the Lan Ha Bay has been a hidden treasure in Vietnam.


3. My cousin said she had to hold her nose and vote Democrat.


4. Former Costa Rican president Laura Chincilla, Solis' predecessor, said on Twitter that Retana, 52, was her cousin.


Xem tất cả câu ví dụ về cousin /'kʌzn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…