cram /kræm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
nội động từ
ních đầy bụng, ngốn, nhồi
học luyện thi, ôn thi
to cram for an examination
học gạo để thi
(từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc
to cram up
học nhồi nhét (một vấn đề)
Các câu ví dụ:
1. "Also, in all markets, when people don't have to cram their thoughts into 140 characters and there's actually some redundancy, we see more people tweeting.
Xem tất cả câu ví dụ về cram /kræm/