crispness /'krispnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính chất giòn
(nghĩa bóng) tính quả quyết, tính mạnh mẽ; tính sinh động, tính hoạt bát
sự quăn tít, sự xoăn tít
sự mát mẻ, sự làm sảng khoái (không khí)
vẻ diêm dúa, vẻ bảnh bao
Các câu ví dụ:
1. The bottom layer of fresh vegetables, the aroma of grilled pork, the crispness of spring rolls makes the dish delicious.
Xem tất cả câu ví dụ về crispness /'krispnis/