cruise /kru:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi chơi biển (bằng tàu thuỷ)
cuộc tuần tra trên biển
nội động từ
đi chơi biển (bằng tàu thuỷ)
tuần tra trên biển
cruising taxi
xe tắc xi đang đi chậm kiếm khách
to fly at cruising speed
bay với tốc độ tiết kiệm xăng nhất (máy bay)
Các câu ví dụ:
1. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.
Nghĩa của câu:Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.
2. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.
Nghĩa của câu:Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.
4. Medical centers across the city are also monitoring 145 cruise passengers and 536 crew members on board Crystal Symphony in Hiep Phuoc Port, with no infections reported thus far.
5. A rescued passenger said there were life jackets on the cruise but most passengers weren't given one so nobody wore them when the cruise capsized.
Xem tất cả câu ví dụ về cruise /kru:z/