cult /kʌlt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thờ cúng, sự cúng bái
sự tôn sùng, sự tôn kính, sự sùng bái; sự sính
the cult of the individual → sự sùng bái cá nhân
the cult of the monocle → sự sính đeo kính một mắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giáo phái
Các câu ví dụ:
1. "As a medicine, social lubricant, mind-altering substance, and highly-valued commodity, wine became the focus of religious cults, pharmacopeias, cuisines, economics, and society throughout the ancient Near East," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Là một loại thuốc, chất bôi trơn xã hội, chất thay đổi tâm trí và hàng hóa có giá trị cao, rượu vang đã trở thành tâm điểm của các tôn giáo, y học, ẩm thực, kinh tế và xã hội khắp vùng Cận Đông cổ đại”.
Xem tất cả câu ví dụ về cult /kʌlt/