cure /kjuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
his cure took six weeks → việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
the hot water cure → đợt chữa tắm nóng
thuốc, phương thuốc
a good cure for chilblains → một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
sự lưu hoá (cao su)
(tôn giáo) thánh chức
ngoại động từ
chữa bênh, điều trị
to cure a patient → điều trị một người bệnh
(nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
to cure laziness → chữa bệnh lười biếng
xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
lưu hoá (cao su)