dam /dæm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) vật mẹ
'expamle'>the devil and his dam
ma quỷ
danh từ
đập (ngăn nước)
nước ngăn lại, bể nước
ngoại động từ
xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
(nghĩa bóng) ((thường) → up) ghìm lại, kiềm chế lại
to dam up one's emotion → kiềm chế nỗi xúc động