ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ danced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng danced


dance /dɑ:ns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhảy múa; sự khiêu vũ
  bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
  buổi liên hoan khiêu vũ
'expamle'>to lead the dance
  (xem) lead
to lend a person a pretty dance
  gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
St Vitus'd dance
  (y học) chứng múa giật

nội động từ


  nhảy múa, khiêu vũ
  nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
=her heart danced with joy → lòng cô ta rộn lên sung sướng
to dance for joy → nhảy lên vì sung sướng
a boat dancing on the waves → con thuyền bập bềnh trên sóng
the leaves are dancing in the wind → lá cây rung rinh trong gió

nội động từ


  nhảy
to dance the tango → nhảy điệu tăngô
  làm cho nhảy múa
  tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
to dance a baby in one's arms → tung tung nhẹ em bé trong tay
to dance attendance upon somebody
  phải chờ đợi ai lâu
  luôn luôn theo bên cạnh ai
to dance away one's time
  nhảy múa cho tiêu thời giờ
to dance onself into somebody's favour
  nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai
to dance one's head off
  nhảy múa chóng cả mặt
to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping)
  để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển
to dance on nothing
  bị treo cổ

Các câu ví dụ:

1. Hundreds of people including fitness trainers, staff from NShape Fitness, members of the community and visitors to Hanoi danced together to the exciting and vibrant beats of Zumba music.


Xem tất cả câu ví dụ về dance /dɑ:ns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…