ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dangerous

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dangerous


dangerous /'deindʤrəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh)
  nham hiểm, lợi hại, dữ tợn
a dangerous man → một người nham hiểm
a dangerous opponent → một đối thủ lợi hại
to look dangerous → có vẻ dữ tợn

Các câu ví dụ:

1. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.


2. presidential candidate Hillary Clinton said on Wednesday that "cavalier" threats to start war on the Korean peninsula are "dangerous and short-sighted".

Nghĩa của câu:

ứng cử viên tổng thống Hillary Clinton hôm thứ Tư nói rằng những lời đe dọa "ung dung" gây chiến trên bán đảo Triều Tiên là "nguy hiểm và thiển cận".


3. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.


4. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.


5. In addition, starfish are only able to withstand the sun for a certain time, so bringing them ashore is extremely dangerous for their health, he said.


Xem tất cả câu ví dụ về dangerous /'deindʤrəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…