ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dang

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dang


dang

Phát âm


Ý nghĩa

* động từ
  dang it! quỷ tha ma bắt nó đi!

Các câu ví dụ:

1. dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.


2. However, dang Van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.


3. At the Bach dang fishing wharf next to Ha Long Park, visitors can hire a bamboo boat for VND100,000 ($4.

Nghĩa của câu:

Tại bến cá Bạch Đằng cạnh Công viên Hạ Long, du khách có thể thuê thuyền tre với giá 100 nghìn đồng (4 USD.


4. Nguyen dang Quang, Chairman and Founder of Masan Group, a private food producer, also entered the billionaires list for the first time this year.


5. Tran Dinh Long, chairman of steelmaker Hoa Phat Group, and Nguyen dang Quang, chairman of conglomerate Masan Group, returned to the billionaires’ list in fourth and sixth places after dropping out in March.


Xem tất cả câu ví dụ về dang

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…