ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dangers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dangers


danger /'deindʤə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
to be in danger → bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm
to be out of danger → thoát nạn, thoát khỏi cảnh nguy hiểm
in danger of one's life → nguy hiểm đến tính mạng
to keep out of danger → đứng ở ngoài vòng nguy hiểm, tránh được sự nguy hiểm
  nguy cơ, mối đe doạ
a danger to peace → mối đe doạ cho hoà bình
the imperialist war → nguy cơ chiến tranh đế quốc
  (ngành đường sắt) (như) danger signal

Các câu ví dụ:

1. More than 100 robotics and artificial intelligence leaders including billionaire Elon Musk are urging the United Nations to take action against the dangers of autonomous weapons, known as "killer robots.


Xem tất cả câu ví dụ về danger /'deindʤə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…