defy /di'fai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thách, thách thức, thách đố
bất chấp, coi thường, không tuân theo
to defy public opinion → coi thường dư luận quần chúng
to defy the law → không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
the problem defies solution → vấn đề không thể giải quyết được
to defy every attack → chấp tất cả mọi cuộc tấn công
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.
Nghĩa của câu:Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.
2. Pernia's comments followed Duterte's remarks in Davao City on Sunday saying he would defy the Catholic church's opinion on family planning and might push for a three-child policy, though he did not elaborate how that would be carried out.
Xem tất cả câu ví dụ về defy /di'fai/