delay /di'lei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chậm trễ; sự trì hoãn
to act without delay → hành động không chậm trễ (không trì hoãn)
điều làm trở ngại; sự cản trở
ngoại động từ
làm chậm trễ
hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...)
làm trở ngại, cản trở
to delay the traffic → làm trở ngại giao thông
(kỹ thuật) ủ, ram (thép)
nội động từ
chậm trễ, lần lữa, kề cà
@delay
(Tech) trễ, trì hoãn; thời gian, khoảng; làm trễ, làm chậm (đ)
@delay
làm chậm trễ // sự trậm, sự trễ
adjustable d. sự trễ điều chỉnh được
corrective d. sự trễ hiệu chỉnh
one digit d. sự trễ một hàng
static(al) time d. sự trễ thời gian ổn định
time d. chậm về thời gian
Các câu ví dụ:
1. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.
Nghĩa của câu:Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.
2. It is one of several transport projects to suffer delays this year due to the Covid-19 travel restrictions.
Nghĩa của câu:Đây là một trong số các dự án giao thông bị trì hoãn trong năm nay do các hạn chế đi lại của Covid-19.
3. The recently extended HCMC-Trung Luong Expressway, the Trung Luong-My Thuan section, has run for 51 kilometers (32 miles), but took 12 years to complete after numerous delays.
4. The ministry said the Covid-19 pandemic had affected all sectors of the economy, leading to delays.
5. But despite the change investors continued to report delays, especially in the afternoon when trading value rises to around VND15 trillion.
Xem tất cả câu ví dụ về delay /di'lei/