derby /'dɑ:bi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đua ngựa ba tuổi (tổ chức ở Êp xơn gần Luân đôn vào ngày thứ tư đầu tiên tháng 6 hằng năm do Đa bi đặt ra năm 1780) ((cũng) derby day)
Derby dog
chó chạy lạc qua đường ngựa thi; (nghĩa bóng) sự ngắt quãng không đúng lúc; lời nhận xét lạc lõng
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mũ quả dưa
Các câu ví dụ:
1. " After beating Slovakia in their opener, Wales fell to a late derby defeat by England, but responded emphatically in front of a partisan crowd in Toulouse to thrash Russia and top Group B.
Xem tất cả câu ví dụ về derby /'dɑ:bi/