Câu ví dụ:
" After beating Slovakia in their opener, wales fell to a late derby defeat by England, but responded emphatically in front of a partisan crowd in Toulouse to thrash Russia and top Group B.
Nghĩa của câu:wales
Ý nghĩa
@wale /weil/
* danh từ
- vết lằn (roi)
- sọc nổi (nhung kẻ)
- (kỹ thuật) thanh giảm chấn
* ngoại động từ
- đánh lằn da
- dệt thành sọc nổi
- (quân sự) đan rào bảo vệ, đan sọt nhồi đất làm công sự bảo vệ