desert /di'zə:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
công lao, giá trị
a reward equal to desert → sự thưởng xứng đáng với công lao
to treat someone according to his deserts → đãi ngộ ai xứng đáng với công lao
sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)
những người xứng đáng
(số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)
to get (obtain, meet with) one's deserts → được những cái đáng được
danh từ
sa mạc
nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ
(nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị
tính từ
hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở
bỏ hoang, hoang phế
ngoại động từ
rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi
to desert one's familly → bỏ nhà ra đi
to desert an army → đào ngũ
ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi
to desert a friend in difficulty → bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn
to desert one's wife → ruồng bỏ vợ
his delf control deserted him → nó không còn tự chủ được nữa
nội động từ
đào ngũ