desk /desk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc
(the desk) công việc văn phòng, công tác văn thư; nghiệp bút nghiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh
nơi thu tiền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà soạn (báo)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ (phụ trách nghiên cứu chuyên đề trong một phòng)
the Korean desk of the Asian Department → tổ (phụ trách vấn đề) Triều tiên của Vụ Châu á
@desk
(máy tính) bàn; chỗ để bìa đục lỗ
control d. bàn điều khiển
test d. bàn thử, bảng thử
Các câu ví dụ:
1. ""She then went straight to an employee's desk, placed a bag on it containing mini gas canisters, gasoline, flashing lights and other items, claiming it was a bomb.
2. Kelly, a former Marine Corps general, has brought new discipline and structure to the White House, more tightly controlling the flow of information and people to Trump's desk.
Xem tất cả câu ví dụ về desk /desk/