dial /'daiəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ((cũng) sun dial)
mặt đồng hồ, công tơ...) ((cũng) plate dial); đĩa số (máy điện thoại)
compass dial → mặt la bàn
(từ lóng) mặt (người...)
la bàn (dùng ở mỏ) ((cũng) miner's dial)
động từ
đo bằng đĩa số, chỉ bằng đĩa số
quay số (điện thoại tự động)
@dial
(Tech) mặt số, bộ phím số (d); quay số (đ)
@dial
mặt (đồng hồ, la bàn, Ampe kế )
counter d. mặt số của máy đếm
normal d. mặt số chuẩn
standard d. (máy tính) thang tỷ lệ tiêu chuẩn
Các câu ví dụ:
1. After the run, the participants' chip card numbers will be dialed to select the winners of various prizes including watches, running shoes and gift certificates.
Xem tất cả câu ví dụ về dial /'daiəl/