digest /'daidʤest /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sách tóm tắt (chủ yếu là luật)
tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest]
ngoại động từ
phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống
suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc
tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn)
(nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...)
đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được)
nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...)
to digest an insult → nuốt nhục, chịu nhục
ninh, sắc (một chất trong rượu...)
nội động từ
tiêu, tiêu hoá được
Các câu ví dụ:
1. Bioenergy - or sludge-to-power - plants convert organic matter left over from treated sewage into electricity by heating the solid waste and using microbes to digest it.
Xem tất cả câu ví dụ về digest /'daidʤest /