ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dignity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dignity


dignity /'digniti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chân giá trị
the dignity of labour → chân giá trị của lao động
  phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng
human dignity → nhân phẩm
beneath one's dignity → không xứng đáng với phẩm cách của mình
to stand upon one's dignity → tự trọng, giữ phẩm giá của mình
  chức tước cao, chức vị cao
  thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang

Các câu ví dụ:

1. Protecting "the dignity of the national anthem" will help "promote patriotism and nurture socialist core values", says the new law passed by the National People's Congress (NPC).

Nghĩa của câu:

Bảo vệ "phẩm giá của bài quốc ca" sẽ giúp "thúc đẩy lòng yêu nước và nuôi dưỡng các giá trị cốt lõi xã hội chủ nghĩa", luật mới được Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC) thông qua cho biết.


2. participation, the dignity of the individual.


Xem tất cả câu ví dụ về dignity /'digniti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…