diligence /'dilidʤəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù
danh từ
xe ngựa chở khách
Các câu ví dụ:
1. Timber Regulation, which requires EU importers to exercise due diligence to screen for illegally harvested timber.
Xem tất cả câu ví dụ về diligence /'dilidʤəns/