dimension /di'menʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiều, kích thước, khổ, cỡ
the three dimensions → ba chiều (dài, rộng và cao)
of great dimensions → cỡ lớn
(toán học) thứ nguyên (của một đại lượng)
ngoại động từ
định kích thước, đo kích thước (một vật gì)
@dimension
chiều, thứ nguyên (của một đại lượng)
cohomology d. thứ nguyên đối đồng đều
global d. số chiều trên toàn trục
harmonic d. thứ nguyên điều hoà
homology d. thứ nguyên đồng đều
transifinite d. số chiều siêu hạn
virtual d. hh(đại số) số chiều ảo
weak d. thứ nguyên yếu
Các câu ví dụ:
1. Today, it has acquired a spiritual dimension that has thousands of visitors who find succor from the travails of life and seek blessings for peace and prosperity even as they breathe in the fresh air and take in the majestic views.
Xem tất cả câu ví dụ về dimension /di'menʃn/