ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disillusioned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disillusioned


disillusion /,disi'lu:ʤn/ (disillusionise) /,disi'lu:ʤənaiz/ (disillusionize) /,disi'lu:ʤənaiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng
  sự không có ảo tưởng

ngoại động từ


  làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng
  làm cho không có ảo tưởng

Các câu ví dụ:

1. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về disillusion /,disi'lu:ʤn/ (disillusionise) /,disi'lu:ʤənaiz/ (disillusionize) /,disi'lu:ʤənaiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…