ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disrupting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disrupting


disrupt /dis'rʌpt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đập gãy, đập vỗ, phá vỡ

Các câu ví dụ:

1. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio Station, told VnExpress on Monday.

Nghĩa của câu:

Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.


2. The Authority of Radio Frequency Management (ARFM) said it was aware of unidentified Chinese airwaves disrupting radio transmissions in Da Nang, but the disruption was caused by technical errors.


3. However, he also noted that gathering in large numbers and disrupting public order is against the law and "deteriorates the image of Thanh Hoa people".


Xem tất cả câu ví dụ về disrupt /dis'rʌpt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…