distant /'distənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xa, cách, xa cách
five miles distant → cách năm dặm, xa năm dặm
distant relative → người có họ xa
to have a distant relation with someone → có họ xa với ai
distant likeness → sự hao hao giống
có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt
to be on distant terms with someone → có thái độ cách biệt đối với ai; không thân mật với ai
Các câu ví dụ:
1. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.
Nghĩa của câu:Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.
Xem tất cả câu ví dụ về distant /'distənt/