disturb /dis'tə:b/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
(vật lý) làm nhiễu loạn
@disturb
làm nhiễu loạn
Các câu ví dụ:
1. What disturbs our equilibrium and peace, however, causes considerable discontent, mostly minor problems.
Xem tất cả câu ví dụ về disturb /dis'tə:b/