ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ doctors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng doctors


doctor /'dɔktə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bác sĩ y khoa
  tiến sĩ
Doctor of Mathematics → tiến sĩ toán học
  (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)
  bộ phận điều chỉnh (ở máy)
  ruồi già (để câu cá)
  (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái

ngoại động từ


  chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào
he is always doctoring himself → hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
  cấp bằng bác sĩ y khoa cho
  thiến, hoạn
  sửa chữa, chấp vá (máy...)
  làm giả, giả mạo
  ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất)

nội động từ


  làm bác sĩ y khoa

Các câu ví dụ:

1. When doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.

Nghĩa của câu:

Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.


2. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.


3. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.

Nghĩa của câu:

“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.


4. The doctors found a 10-cm-long blade after a 27-year-old man from the southern province of Hau Giang came to the HCMC Hospital for Traumatology and Orthopaedics, complaining of unexplained pains in one of his legs.


5. He told doctors he was stabbed in a fight three years ago, but never realized the blade had broken off the knife and was in the leg near his ankle.


Xem tất cả câu ví dụ về doctor /'dɔktə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…