ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ door

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng door


door /dɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
front door → cửa trước
side door → cửa bên
  cửa ngõ, con đường
a door to success → con đường thành công
to opera a door to peace → mở con đường đi đến hoà bình
'expamle'>a few doors off
  cách vài nhà, cách vài buồng
at death's door
  bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết
to close the door upon
  làm cho không có khả năng thực hiện được
to lay at someone's door
  đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai
to lie at the door of
  chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
=the fault lies at your door → anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
'expamle'>to live next door
  ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh
to open the door to
  (xem) open
out of doors
  ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời
=to be out of doors → đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà
to play out of doors → chơi ở ngoài trời
to show somebody the door
to show the door to somebody
  đuổi ai ra khỏi cửa
to show somebody to the door
  tiễn ai ra tận cửa
to shut the door in somebody's face
  đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai
to turn somebody out of doors
  đuổi ai ra khỏi cửa
with closed doors
  họp kín, xử kín
within doors
  trong nhà; ở nhà

Các câu ví dụ:

1. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on Monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.

Nghĩa của câu:

Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.


2. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.


3.   From design and branding to logistics and e-commerce, the symposium will open the door to extensive new business connections and opportunities.


4. “The temple has no roof to look in all directions, no door to welcome all sentient beings, no walls and no columns to separate and limit people.


5. For Big Pharma, acquisitions, licensing deals and joint ventures offer a back door into a market where Beijing expects healthcare spending to rise to $1.


Xem tất cả câu ví dụ về door /dɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…