dowdy /'daudi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tồi tàn
không lịch sự, không nhã, không đúng mốt (quần áo)
danh từ
người đàn bà ăn mặc tồi tàn xơ xác
người đàn bà ăn mặc không lịch sự, người đàn bà ăn mặc không nhã, người đàn bà ăn mặc không đúng mốt
Các câu ví dụ:
1. In a commentary on tuberculosis in the same journal, David W dowdy, an expert at the Johns Hopkins Bloomberg School of Public Health in the United States, warned that in the next decade, "we will most likely see a drug-resistant tuberculosis.
Xem tất cả câu ví dụ về dowdy /'daudi/