ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dozens

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dozens


dozen /'dʌzn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều, không đổi
  tá (mười hai)
two dozen books → hai tá sách
  (số nhiều) nhiều
dozens of people → nhiều người
dozens of times → nhiều lần
  (số nhiều) bộ 12 cái
to pack things in dozens → đóng thành bộ 12 cái, đóng thành từng tá
baker's (devil's, printer's long) dozen
  tá 13 cái (một cái làm hoa hồng)
to talk (go) nineteen to the dozen
  nói liến láu liên miên

@dozen
  một tá

Các câu ví dụ:

1. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.


2. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.


3. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.


4. Fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.

Nghĩa của câu:

May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.


5. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.


Xem tất cả câu ví dụ về dozen /'dʌzn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…