ex. Game, Music, Video, Photography

He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ national. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.

national


Ý nghĩa

@national /'neiʃənl/
* tính từ
- (thuộc) dân tộc
=the national liberation movement+ phong trào giải phóng dân tộc
- (thuộc) quốc gia
=the national assembly+ quốc hội
=the national anthem+ quốc ca
!national government
- chính phủ liên hiệp
!national newspapers
- báo chí lưu hành khắp nước
* danh từ, (thường) số nhiều
- kiều dân, kiều bào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…