rebellion /ri'beljən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn
to rise in rebellion → nổi loạn
a rebellion against the King → một cuộc nổi loạn chống lại nhà vua
sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)
Các câu ví dụ:
1. “We have made martial law the new normal, absent of any proof of invasion or rebellion,” he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Chúng tôi đã đưa thiết quân luật trở thành bình thường mới, không có bất kỳ bằng chứng nào về sự xâm lược hoặc nổi loạn.
Xem tất cả câu ví dụ về rebellion /ri'beljən/