rebellion /ri'beljən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn
to rise in rebellion → nổi loạn
a rebellion against the King → một cuộc nổi loạn chống lại nhà vua
sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)
Các câu ví dụ:
1. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.
Nghĩa của câu:Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.
Xem tất cả câu ví dụ về rebellion /ri'beljən/