ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rebellious

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rebellious


rebellious /ri'beljəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nổi loạn, phiến loạn
  chống đối, hay chống đối
a rebellious act → một hành vi chống đối
  bất trị, khó trị (người, bệnh...)
my rebellious locks →(thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên)

Các câu ví dụ:

1. One of them, Maulidul Irfan, was so reckless about removing his tattoo - which he chalked up as a rebellious teenager - that he tried everything from cashew resin to breast milk to harsh chemicals that scarred her skin, all with no success.


Xem tất cả câu ví dụ về rebellious /ri'beljəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…