rebellious /ri'beljəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nổi loạn, phiến loạn
chống đối, hay chống đối
a rebellious act → một hành vi chống đối
bất trị, khó trị (người, bệnh...)
my rebellious locks →(thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên)
Các câu ví dụ:
1. One of them, Maulidul Irfan, was so reckless about removing his tattoo - which he chalked up as a rebellious teenager - that he tried everything from cashew resin to breast milk to harsh chemicals that scarred her skin, all with no success.
Xem tất cả câu ví dụ về rebellious /ri'beljəs/