ex. Game, Music, Video, Photography

One of them, Maulidul Irfan, was so reckless about removing his tattoo - which he chalked up as a rebellious teenager - that he tried everything from cashew resin to breast milk to harsh chemicals that scarred her skin, all with no success.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ sin. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

One of them, Maulidul Irfan, was so reckless about removing his tattoo - which he chalked up as a rebellious teenager - that he tried everything from cashew resin to breast milk to harsh chemicals that scarred her skin, all with no success.

Nghĩa của câu:

sin


Ý nghĩa

@sin /sin/
* danh từ
- tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...)
!it is no sin for a man to labour in his vocation
- nghề gì cũng vinh quang
!like sin
- (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt
* động từ
- phạm tội, mắc tội; gây tội
- phạm đến, phạm vào
!to be more sinned against than sinning
- đáng thương hơn là đáng trách
!to sin one's mercies
- được phúc mà bạc bẽo vô ơn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…