mica /'maikə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(khoáng chất) mi ca
Các câu ví dụ:
1. Four years later he discovered that bamboo toothpicks and mica were the perfect materials.
Nghĩa của câu:Bốn năm sau, ông phát hiện ra rằng tăm tre và mica là những vật liệu hoàn hảo.
2. Laser-cut mica pieces, two-milimeter thick, are stuck together with the toothpicks and glue to form the base.
Nghĩa của câu:Các miếng mica được cắt bằng laser, dày 2 milimet được dán vào nhau bằng tăm và keo để tạo thành đế.
Xem tất cả câu ví dụ về mica /'maikə/