ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dragons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dragons


dragon /'drægən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con rồng
  người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái
  (kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn
  thằn lằn bay
  bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon)
  (thiên văn học) chòm sao Thiên long
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo
the old Dragon
  quỷ Xa tăng

Các câu ví dụ:

1. The hand-embroidered details of phoenix, dragons, clouds and peacocks were  inspired by images from the Nguyen Dynasty (1802 – 1945), the last Vietnamese dynasty.


2. Huddled over smartphones in a Jakarta arena, eight teams duelled throughout Sunday for supremacy in Tencent’s online game Arena of Valor (AOV), trading supernatural blows, slaying dragons, and invading enemy towers.


Xem tất cả câu ví dụ về dragon /'drægən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…