ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ droves

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng droves


drove /drouv/

Phát âm


Ý nghĩa

* thời quá khứ của drive

danh từ


  đàn (vật nuôi đang được chăn dắt đi)
  đám đông; đoàn người đang đi
  (kỹ thuật) cái đục (của thợ nề) ((cũng) drove chisel)

Các câu ví dụ:

1. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.


Xem tất cả câu ví dụ về drove /drouv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…