ex. Game, Music, Video, Photography

Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ majority. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

majority


Ý nghĩa

@majority /mə'dʤɔriti/
* danh từ
- phần lớn, phần đông, đa số
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
=he will reach (attain) his majority next month+ tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
!to join the majority
- về với tổ tiên

@majority
- đại bộ phận, phần lớn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…