ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ target

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng target


target /'tɑ:git/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bia (để bắn)
target practice → sự tập bắn bia
  mục tiêu, đích (đen & bóng)
selected target → mục tiêu chọn lọc
target area → vùng mục tiêu
  (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)
  (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ
  chỉ tiêu phấn đấu

@target
  mục tiêu

Các câu ví dụ:

1. As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.


2. In 2016, Vietnam had set a target of having one million businesses by 2020, but failed to achieve it.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, Việt Nam đã đặt mục tiêu có một triệu doanh nghiệp vào năm 2020, nhưng không đạt được.


3. And it can use this achievement to target success in other arenas, they said.


4. " The tire traps were also far cheaper, costing only 20 percent what it would to target adult insects with pesticides, researchers said.


5. On this premise, Vietnam's leading dairy enterprise has set a positive growth target for 2020, despite the impact of Covid-19 on the local economy.


Xem tất cả câu ví dụ về target /'tɑ:git/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…