majority /mə'dʤɔriti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần lớn, phần đông, đa số
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
he will reach (attain) his majority next month → tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
(quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
to join the majority
về với tổ tiên
@majority
đại bộ phận, phần lớn
Các câu ví dụ:
1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.
Nghĩa của câu:Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.
2. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).
Nghĩa của câu:Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).
3. In midterm elections two years after he won the White House, Trump and his fellow Republicans expanded their majority in the U.
Nghĩa của câu:Trong cuộc bầu cử giữa kỳ hai năm sau khi ông giành được Nhà Trắng, Trump và các thành viên đảng Cộng hòa của ông đã mở rộng đa số của họ ở Hoa Kỳ.
4. NBC News projected Democrats would hold a 229-206 House majority, taking over control from the Republicans for the first time in eight years.
Nghĩa của câu:NBC News dự đoán đảng Dân chủ sẽ chiếm đa số tại Hạ viện từ 229-206, chiếm quyền kiểm soát từ đảng Cộng hòa lần đầu tiên sau tám năm.
5. Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.
Xem tất cả câu ví dụ về majority /mə'dʤɔriti/