ex. Game, Music, Video, Photography

In midterm elections two years after he won the White House, Trump and his fellow Republicans expanded their majority in the U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ majority. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In midterm elections two years after he won the White House, Trump and his fellow Republicans expanded their majority in the U.

Nghĩa của câu:

Trong cuộc bầu cử giữa kỳ hai năm sau khi ông giành được Nhà Trắng, Trump và các thành viên đảng Cộng hòa của ông đã mở rộng đa số của họ ở Hoa Kỳ.

majority


Ý nghĩa

@majority /mə'dʤɔriti/
* danh từ
- phần lớn, phần đông, đa số
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
=he will reach (attain) his majority next month+ tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
!to join the majority
- về với tổ tiên

@majority
- đại bộ phận, phần lớn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…