election /i'lekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chọn
sự bầu cử; cuộc tuyển cử
a general election → cuộc tổng tuyển cử
(tôn giáo) sự chọn lên thiên đường
Các câu ví dụ:
1. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.
Nghĩa của câu:Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.
2. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.
3. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
4. 8 election is rigged against him, telling the Republican presidential candidate to "stop whining and go try to make his case to get votes.
Nghĩa của câu:Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.
5. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.
Nghĩa của câu:Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.
Xem tất cả câu ví dụ về election /i'lekʃn/