Câu ví dụ:
But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.
Nghĩa của câu:Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.
bruising
Ý nghĩa
@bruise /bru:z/
* danh từ
- vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)
* ngoại động từ
- làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
- làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
- tán, giã (vật gì)
* nội động từ
- thâm tím lại; thâm lại
!to bruise along
- chạy thục mạng