majority /mə'dʤɔriti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần lớn, phần đông, đa số
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
he will reach (attain) his majority next month → tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
(quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
to join the majority
về với tổ tiên
@majority
đại bộ phận, phần lớn