Câu ví dụ:
Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.
majority
Ý nghĩa
@majority /mə'dʤɔriti/
* danh từ
- phần lớn, phần đông, đa số
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
=he will reach (attain) his majority next month+ tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
!to join the majority
- về với tổ tiên
@majority
- đại bộ phận, phần lớn