rat /ræt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con chuột
(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
lóng rats → chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
'expamle'>to give somebody rats
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
like a drowned rat
(xem) drown
like a rat in a hole
trong tình trạng bế tắc không lối thoát
to smell a rat
(xem) smell
nội động từ
bắt chuột, giết chuột
(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
=to rat on a pal → phản bạn, bỏ rơi bạn
không tham gia đình công
ngoại động từ
(như) drat
Các câu ví dụ:
1. A family of rats singing and dancing to welcome spring will greet visitors at the entrance of the flower street.
Nghĩa của câu:Một đàn chuột múa hát đón xuân chào đón du khách ngay lối vào đường hoa.
2. The sculptures will be based on the famous "Rat’s wedding" Dong Ho painting.
Nghĩa của câu:Các tác phẩm điêu khắc sẽ dựa trên bức tranh Đông Hồ “Đám cưới chuột” nổi tiếng.
3. Dong Ho folk painting Dam cuoi chuot or Rat's wedding.
Nghĩa của câu:Tranh dân gian Đông Hồ Đầm xòe hay Đám cưới chuột.
Xem tất cả câu ví dụ về rat /ræt/