ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ durian

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng durian


durian /'duəriən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thực vật học)
  quả sầu riêng
  cây sầu riêng

Các câu ví dụ:

1. durian in Vietnam Breakfast in the Old Quarter: pig’s offal porridge Hanoi’s sticky breakfast guide To be fair, we started eating donuts and pancakes when the average workday required, say, the extermination of the American Buffalo.

Nghĩa của câu:

Sầu riêng ở Việt Nam Ăn sáng trong khu phố cổ: cháo nội tạng lợn Hướng dẫn ăn sáng xôi ở Hà Nội Công bằng mà nói, chúng tôi bắt đầu ăn bánh rán và bánh kếp khi một ngày làm việc bình thường, chẳng hạn như việc tiêu diệt Trâu Mỹ.


2. At some point, someone cut out the custard and began wrapping 'xoi xiem' in crepe-like 'banh trang phong' ---- effectively creating the durian breakfast burrito.

Nghĩa của câu:

Tại một thời điểm nào đó, một người nào đó đã cắt ra mãng cầu và bắt đầu gói 'xoi xiem' trong 'bánh trang phong' giống như bánh crepe ---- tạo ra món burrito sầu riêng một cách hiệu quả.


3. , his aunt pulls up with a load of durian breakfast burritos that he sells for fifty cents to passersby.

Nghĩa của câu:

, dì của anh kéo lên với một gánh bánh mì ăn sáng bằng sầu riêng mà anh bán với giá năm mươi xu cho người qua đường.


4. Around 50 km away, in Ke Sach District, thousands of hectares of orange, pomelo, durian, and mangosteen fruits are being threatened by the drought.


5. Hung, a farmer who owns 3 hectares of VietGAP (Vietnamese Good Agricultural Practices) certified durian in central highlands province of Lam Dong, said that two years ago, traders had to compete to get his fruits for export to China.


Xem tất cả câu ví dụ về durian /'duəriən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…