Câu ví dụ:
, his aunt pulls up with a load of durian breakfast burritos that he sells for fifty cents to passersby.
Nghĩa của câu:, dì của anh kéo lên với một gánh bánh mì ăn sáng bằng sầu riêng mà anh bán với giá năm mươi xu cho người qua đường.
breakfast
Ý nghĩa
@breakfast /'brekfəst/
* danh từ
- bữa ăn sáng, bữa điểm tâm
* động từ
- ăn sáng, điểm tâm
- mời (ai) ăn điểm tâm